-
-
-
- Dứa đông lạnh
-
- Loại Chiều dài(mm) Cung ngoài (mm) Độ dày(mm) Min Max Min Max Miếng nhỏ Khúc 1/6 20 38 32 43 9-11 18-22 1/8 20 38 20 38 9-11 18-22 1/12 20 38 10 30 9-12 18-22 1/16 20 40 10 25 9-12 18-22
- Chi tiết
-
-
-
-
- Rau chân vịt đông lạnh
-
- Màu sắc Xanh lá Mùi vị Mùi vị đặc trưng của rau chân vịt Length 4 - 6 cm Đóng gói Carton 5 lớp, trong túi chống nước PE màu xanh hoặc HDPE
- Chi tiết
-
-
- Ngô hạt đông lạnh
-
- Màu sắc Vàng nhạt, vàng Đóng gói Carton 05 lớp, đóng túi PE xanh hoặc túi HDPE chống nước Khiếm khuyết Chấm nâu Max. 02 hạt/ 1000g Hạt vỡ Max. 7%
- Chi tiết
-
-
- Ngô cắt khúc đông lạnh
-
- Kích cỡ Chiều dài: 4-6cm Đường kính: Min 3.5cm Trọng lượng: Min75g/miếng Khiếm khuyết Max 1 hạt/miếng Đóng gói Carton 5 lớp trong túi chống nước PE màu xanh hoặc HDPE
- Chi tiết
-
-
- Nước dứa cô đặc
-
- BX(%) 60+-1 ; 65+-1 Acid(%) 1.7- 4.0 Tỉ lệ 15-35 Thịt quả(%) 4 - 8 Trọng lượng tịnh(kg)/Phuy 260 Trọng lượng tổng(kg)/Phuy 277 Phuy/20’FCL 80
- Chi tiết
-
-
-
-
- Nước vải Puree
-
- Màu sắc Những đặc tính màu sắc tự nhiên của quả tươi Thịt quả Min 4% pH 3.2 - 5.8% Nitrate Max. 50 ppm Đóng gói Túi PE trong 1 phuy 80 phuy/20'RF 138 phuy/40'RF
- Chi tiết
-
-
- Ruột lạc tiên nguyên hạt đông lạnh
-
- Brix Min 13% pH 3 - 3.3% Nitrate Max 50ppm Acid 2.8 - 3.8% Màu sắc Những đặc tính màu sắc đặc trưng của quả tươi Đóng gói Đóng gói trong 2 túi PE xanh trong 1 carton. Trọng lượng tịnh: 10kg/carton
- Chi tiết
-
-
- Nước lạc tiên NFC
-
- Brix min 12 - 14% Thịt quả 10 - 15% Acid 3.2 -3.8% Màu sắc Những đặc tính màu sắc đặc trưng của quả tươi
- Chi tiết
-
-
-